my.getSystemInfo
getSystemInfo
my.getSystemInfo
là API dùng để lấy thông tin của hệ thống.
Quét mã để trải nghiệm
Xem code mẫu trên Tini StudioDemo
Trải nghiệm thử với trình giả lập bên dưới
API Params
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
keys | Array | Các thuộc tính cần lấy thông tin; nếu không API sẽ trả về thông tin của tất cả thuộc tính. Ví dụ: keys: ['windowWidth', 'windowHeight'] |
success | Function | Callback function khi lấy thông tin hệ thống thành công. |
fail | Function | Callback function khi lấy thông tin hệ thống bất thành. |
complete | Function | Callback function khi việc lấy thông tin hệ thống hoàn tất bất kể thành công hay thất bại. |
Giá trị trong success callback
Khi việc gọi API thành công, framework sẽ trả về thông tin về thiết bị như sau:
Thuộc tính | Kiểu dữ liệu | Mô tả | |
---|---|---|---|
app | string | Tên của super app hiện tại, nếu chạy trên Tiki App giá trị sẽ là Tiki; hoặc trên seller center app sẽ là Tiki Seller Center. | |
brand | string | Nhãn hiệu của thiết bị đang chạy (iPhone, Samsung,..). | |
currentBattery | number | Mức pin hiện tại, có giá trị từ 0 - 1. | |
model | string | Model của thiết bị (iPhone X, Samsung Note 4, ...). | |
platform | string | Nền tảng mà thiết bị chạy trên. platform = 'ios' | 'android' | 'macos' | 'windows' | 'web' | 'native' | |
system | string | Hệ điều hành của thiết bị (Android, iOS, iPhone OS, iPadOS). "iOS" đối với các thiết bị iOS mới; "iPhone OS" đối với các thiết bị iOS cũ hơn (gồm những dòng iPad cũ hơn); "iPadOS" dành cho iPads sử dụng iPad 15.0 | |
version | string | Phiên bản của hệ điều hành (12.0, 14.0,...). | |
hostVersion | string | Phiên bản của Tiki App. | |
runtimeVersion | string | Phiên bản Tini App Framework. | . |
freeStorage | number | Dung lượng bộ nhớ còn trống. Đơn vị tính byte. | |
screenWidth | number | Chiều rộng của màn hình thiết bị. Đơn vị tính pixel. | |
screenHeight | number | Chiều cao của của màn hình thiết bị. Đơn vị tính pixel. | |
windowWidth | number | Chiều rộng của cửa sổ chứa page hiện tại, không bao gồm status bar, navigation bar và bottom bar. | |
windowHeight | number | Chiều cao của cửa sổ chứa page hiện tại, không bao gồm status bar, navigation bar và bottom bar). | |
titleBarHeight | number | Chiều cao của navigation bar. | |
statusBarHeight | number | Chiều cao của status bar. |
Sample Code
<view class="page">
<view class="page__section">
<view class="page__section__content">
<text>my.getSystemInfo</text>
<text>{{JSON.stringify(systemInfo)}}</text>
<view class="page__section__buttons">
<button onTap="getSystemInfo">Query</button>
<button onTap="clear">Clear</button>
</view>
</view>
</view>
</view>
Page({
data: {
systemInfo: {}
},
getSystemInfo() {
my.getSystemInfo({
success: (systemInfo) => {
this.setData({ systemInfo });
}
});
},
clear() {
this.setData({ systemInfo: {} });
}
});